Lưu lượng max: 0.9 m3/h
Độ chân không max: 0.2 mbar (0.15 torr).
Công suất: 0.09 kW, độ ồn thấp: 43 dB(A).
Cổ hút của bơm chân không Edwards E2M0.7 có size: NW10 .
Dung tích chứa dầu min: 0.2 lít, max: 0.28 lít. Sử dụng dầu Ultragrade 15. (Khuyến nghị: 3 tháng, thay dầu 1 lần, để tăng và kéo dài tuổi thọ của bơm. Lọc dầu sử dụng là loại Edwards EMF3.
Trọng lượng bơm chân không Edwards E2M0.7: 10 kg (chưa đổ dầu).
Dùng cho trong phòng thí nghiệm, độ bền cao, tiếng ồn thấp.
Lưu lượng max: 0.9 m3/h
Độ chân không max: 0.2 mbar (0.15 torr).
Công suất: 0.09 kW, độ ồn thấp: 43 dB(A).
Cổ hút của bơm chân không Edwards E2M0.7 có size: NW10 .
Dung tích chứa dầu min: 0.2 lít, max: 0.28 lít. Sử dụng dầu Ultragrade 15. (Khuyến nghị: 3 tháng, thay dầu 1 lần, để tăng và kéo dài tuổi thọ của bơm. Lọc dầu sử dụng là loại Edwards EMF3.
Trọng lượng bơm chân không Edwards E2M0.7: 10 kg (chưa đổ dầu).
Dùng cho trong phòng thí nghiệm, độ bền cao, tiếng ồn thấp.
Lưu lượng max: 0.9 m3/h
Độ chân không max: 0.2 mbar (0.15 torr).
Công suất: 0.09 kW, độ ồn thấp: 43 dB(A).
Cổ hút của bơm chân không Edwards E2M0.7 có size: NW10 .
Dung tích chứa dầu min: 0.2 lít, max: 0.28 lít. Sử dụng dầu Ultragrade 15. (Khuyến nghị: 3 tháng, thay dầu 1 lần, để tăng và kéo dài tuổi thọ của bơm. Lọc dầu sử dụng là loại Edwards EMF3.
Trọng lượng bơm chân không Edwards E2M0.7: 10 kg (chưa đổ dầu).
Dùng cho trong phòng thí nghiệm, độ bền cao, tiếng ồn thấp.
Lưu lượng max: 0.9 m3/h
Độ chân không max: 0.2 mbar (0.15 torr).
Công suất: 0.09 kW, độ ồn thấp: 43 dB(A).
Cổ hút của bơm chân không Edwards E2M0.7 có size: NW10 .
Dung tích chứa dầu min: 0.2 lít, max: 0.28 lít. Sử dụng dầu Ultragrade 15. (Khuyến nghị: 3 tháng, thay dầu 1 lần, để tăng và kéo dài tuổi thọ của bơm. Lọc dầu sử dụng là loại Edwards EMF3.
Trọng lượng bơm chân không Edwards E2M0.7: 10 kg (chưa đổ dầu).
Dùng cho trong phòng thí nghiệm, độ bền cao, tiếng ồn thấp.
Lưu lượng max: 0.9 m3/h
Độ chân không max: 0.2 mbar (0.15 torr).
Công suất: 0.09 kW, độ ồn thấp: 43 dB(A).
Cổ hút của bơm chân không Edwards E2M0.7 có size: NW10 .
Dung tích chứa dầu min: 0.2 lít, max: 0.28 lít. Sử dụng dầu Ultragrade 15. (Khuyến nghị: 3 tháng, thay dầu 1 lần, để tăng và kéo dài tuổi thọ của bơm. Lọc dầu sử dụng là loại Edwards EMF3.
Trọng lượng bơm chân không Edwards E2M0.7: 10 kg (chưa đổ dầu).
Dùng cho trong phòng thí nghiệm, độ bền cao, tiếng ồn thấp.
Lưu lượng max: 0.9 m3/h
Độ chân không max: 0.2 mbar (0.15 torr).
Công suất: 0.09 kW, độ ồn thấp: 43 dB(A).
Cổ hút của bơm chân không Edwards E2M0.7 có size: NW10 .
Dung tích chứa dầu min: 0.2 lít, max: 0.28 lít. Sử dụng dầu Ultragrade 15. (Khuyến nghị: 3 tháng, thay dầu 1 lần, để tăng và kéo dài tuổi thọ của bơm. Lọc dầu sử dụng là loại Edwards EMF3.
Trọng lượng bơm chân không Edwards E2M0.7: 10 kg (chưa đổ dầu).
Dùng cho trong phòng thí nghiệm, độ bền cao, tiếng ồn thấp.
Lưu lượng max: 0.9 m3/h
Độ chân không max: 0.2 mbar (0.15 torr).
Công suất: 0.09 kW, độ ồn thấp: 43 dB(A).
Cổ hút của bơm chân không Edwards E2M0.7 có size: NW10 .
Dung tích chứa dầu min: 0.2 lít, max: 0.28 lít. Sử dụng dầu Ultragrade 15. (Khuyến nghị: 3 tháng, thay dầu 1 lần, để tăng và kéo dài tuổi thọ của bơm. Lọc dầu sử dụng là loại Edwards EMF3.
Trọng lượng bơm chân không Edwards E2M0.7: 10 kg (chưa đổ dầu).
Dùng cho trong phòng thí nghiệm, độ bền cao, tiếng ồn thấp.